Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Slovenia Đội hình hiện tạiĐội hình dưới đây được triệu tập tham dự vòng loại Euro 2020 gặp Latvia và Ba Lan vào các ngày 16 và 19 tháng 11 năm 2019.
Số lần khoác áo và số bàn thắng cập nhật đến ngày 19 tháng 11 năm 2019 sau trận gặp Ba Lan.
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Jan Oblak (đội phó) | 7 tháng 1, 1993 (27 tuổi) | 28 | 0 | Atlético Madrid |
12 | 1TM | Vid Belec | 6 tháng 6, 1990 (30 tuổi) | 13 | 0 | APOEL |
16 | 1TM | Nejc Vidmar | 31 tháng 3, 1989 (31 tuổi) | 0 | 0 | Olimpija Ljubljana |
13 | 2HV | Bojan Jokić (đội trưởng) | 17 tháng 5, 1986 (34 tuổi) | 100 | 1 | Ufa |
17 | 2HV | Miha Mevlja | 12 tháng 6, 1990 (30 tuổi) | 27 | 1 | Sochi |
5 | 2HV | Aljaž Struna | 4 tháng 8, 1990 (29 tuổi) | 21 | 1 | Houston Dynamo |
20 | 2HV | Petar Stojanović | 7 tháng 10, 1995 (24 tuổi) | 16 | 0 | Dinamo Zagreb |
22 | 2HV | Martin Milec | 20 tháng 9, 1991 (28 tuổi) | 7 | 0 | Maribor |
3 | 2HV | Jure Balkovec | 9 tháng 9, 1994 (25 tuổi) | 6 | 0 | Empoli |
4 | 2HV | Miha Blažič | 8 tháng 5, 1993 (27 tuổi) | 5 | 0 | Ferencváros |
2 | 2HV | Uroš Korun | 25 tháng 5, 1987 (33 tuổi) | 0 | 0 | Piast Gliwice |
7 | 3TV | Josip Iličić | 29 tháng 1, 1988 (32 tuổi) | 65 | 9 | Atalanta |
8 | 3TV | Jasmin Kurtić | 10 tháng 1, 1989 (31 tuổi) | 58 | 1 | SPAL |
6 | 3TV | Rene Krhin | 21 tháng 5, 1990 (30 tuổi) | 48 | 2 | Nantes |
21 | 3TV | Benjamin Verbič | 27 tháng 11, 1993 (26 tuổi) | 29 | 5 | Dynamo Kyiv |
10 | 3TV | Miha Zajc | 1 tháng 7, 1994 (26 tuổi) | 19 | 5 | Fenerbahçe |
15 | 3TV | Jaka Bijol | 5 tháng 2, 1999 (21 tuổi) | 8 | 0 | CSKA Moscow |
— | 3TV | Amedej Vetrih | 16 tháng 9, 1990 (29 tuổi) | 3 | 0 | Çaykur Rizespor |
11 | 3TV | Haris Vučkić | 21 tháng 8, 1992 (27 tuổi) | 3 | 0 | Twente |
18 | 3TV | Rajko Rep | 20 tháng 6, 1990 (30 tuổi) | 1 | 0 | TSV Hartberg |
23 | 4TĐ | Tim Matavž | 13 tháng 1, 1989 (31 tuổi) | 38 | 11 | Vitesse |
14 | 4TĐ | Roman Bezjak | 21 tháng 2, 1989 (31 tuổi) | 33 | 5 | APOEL |
19 | 4TĐ | Robert Berić | 17 tháng 6, 1991 (29 tuổi) | 25 | 2 | Saint-Étienne |
9 | 4TĐ | Andraž Šporar | 27 tháng 2, 1994 (26 tuổi) | 19 | 2 | Slovan Bratislava |
Các cầu thủ dưới đây được triệu tập trong vòng 12 tháng.
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Grega Sorčan | 5 tháng 3, 1996 (24 tuổi) | 0 | 0 | Gorica | v. Bắc Macedonia, 24 tháng 3 năm 2019 |
TM | Matic Kotnik INJ | 23 tháng 7, 1990 (30 tuổi) | 0 | 0 | Panionios | v. Israel, 21 tháng 3 năm 2019 |
TM | Aljaž Ivačič | 29 tháng 12, 1993 (26 tuổi) | 0 | 0 | Portland Timbers | v. Bulgaria, 19 tháng 11 năm 2018 |
HV | Erik Janža | 21 tháng 6, 1993 (27 tuổi) | 1 | 0 | Górnik Zabrze | v. Áo, 13 tháng 10 năm 2019 |
HV | Andraž Struna | 23 tháng 4, 1989 (31 tuổi) | 27 | 1 | Anorthosis Famagusta | v. Latvia, 10 tháng 6 năm 2019 |
HV | Nemanja Mitrović | 15 tháng 10, 1992 (27 tuổi) | 3 | 0 | Maribor | v. Latvia, 10 tháng 6 năm 2019 |
HV | Nejc Skubic | 13 tháng 6, 1989 (31 tuổi) | 15 | 1 | Konyaspor | v. Israel, 21 tháng 3 năm 2019 |
HV | Luka Krajnc | 19 tháng 9, 1994 (25 tuổi) | 4 | 0 | Frosinone | v. Bulgaria, 19 tháng 11 năm 2018 |
TV | Žan Majer | 25 tháng 7, 1992 (28 tuổi) | 2 | 0 | Lecce | v. Latvia, 16 tháng 11 năm 2019 INJ |
TV | Denis Popović | 15 tháng 10, 1989 (30 tuổi) | 6 | 0 | Zürich | v. Áo, 13 tháng 10 năm 2019 |
TV | Adam Gnezda Čerin | 16 tháng 7, 1999 (21 tuổi) | 0 | 0 | 1. FC Nürnberg | v. Áo, 13 tháng 10 năm 2019 |
TV | Domen Črnigoj | 18 tháng 11, 1995 (24 tuổi) | 12 | 2 | Lugano | v. Bắc Macedonia, 10 tháng 10 năm 2019 INJ |
TV | Damjan Bohar | 18 tháng 10, 1991 (28 tuổi) | 3 | 0 | Zagłębie Lubin | v. Latvia, 10 tháng 6 năm 2019 |
TV | Jon Gorenc Stanković | 14 tháng 1, 1996 (24 tuổi) | 0 | 0 | Huddersfield Town | v. Latvia, 10 tháng 6 năm 2019 |
TV | Rajko Rotman | 19 tháng 3, 1989 (31 tuổi) | 15 | 0 | Akhisar Belediyespor | v. Bulgaria, 19 tháng 11 năm 2018 |
TV | Amir Dervišević | 4 tháng 7, 1992 (28 tuổi) | 6 | 0 | Maribor | v. Bulgaria, 19 tháng 11 năm 2018 |
TV | Leo Štulac | 26 tháng 9, 1994 (25 tuổi) | 3 | 0 | Parma | v. Bulgaria, 19 tháng 11 năm 2018 |
TV | Rudi Požeg Vancaš | 15 tháng 3, 1994 (26 tuổi) | 1 | 0 | Celje | v. Bulgaria, 19 tháng 11 năm 2018 |
TĐ | Luka Zahović | 15 tháng 11, 1995 (24 tuổi) | 3 | 0 | Maribor | v. Bắc Macedonia, 10 tháng 10 năm 2019 INJ |
TĐ | Jan Mlakar | 23 tháng 10, 1998 (21 tuổi) | 0 | 0 | Queens Park Rangers | v. Latvia, 10 tháng 6 năm 2019 |
PRE = Đội hình dự bị.INJ = Rút lui vì chấn thương.
Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Slovenia Đội hình hiện tạiLiên quan
Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức Đội tuyển bóng đá quốc gia Anh Đội tuyển bóng đá quốc gia Bồ Đào Nha Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil Đội tuyển bóng đá quốc gia Argentina Đội tuyển bóng đá quốc gia Ý Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật Bản Đội tuyển bóng đá quốc gia Pháp Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí MinhTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Slovenia http://www.fifa.com/associations/association=svn/i... http://www.nzs.si/slovenija/statistika/Vsi-igralci https://www.fifa.com/fifa-world-ranking/ranking-ta... https://www.eloratings.net/